Từ điển Thiều Chửu
上 - thượng/thướng
① Trên. phàm ở trên đều gọi là thượng, như thượng bộ 上部 bộ trên, thượng quyển 上卷 quyển trên, thượng đẳng 上等 bực trên, v.v. ||② Ngày vua gọi vua là Chủ thượng 主上 gọi ông vua đang đời mình là Kim thượng 今上. ||③ Một âm là thướng. Lên, như thướng đường 上堂 lên thềm. ||④ Dâng lên, như thướng thư 上書 dâng tờ thư, thướng biểu 上表 dâng biểu, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
上 - thượng
① Ở trên, trên: 樓上 Trên gác; 上級領導下級 Cấp trên lãnh đạo cấp dưới; 而位居我上 Mà chức vị thì ở trên ta (Sử kí); 西方有木焉,生于高山之上 Ở phía tây có loài cây mọc ở trên núi cao (Tuân tử); 惟江上之清風 Chỉ có gió mát ở trên sông (Cao Bá Quát).
Từ điển Trần Văn Chánh
上 - thượng
Một trong bốn thanh trong tiếng Trung Quốc: 上聲 Thượng thanh. Xem 上 [shàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
上 - thướng
Lên. Bước lên. Tiến lên. Lên cao — Một âm là Thượng. Xem Thượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
上 - thượng
Trên. Ở trên — Người bề trên. Td: Trưởng thượng — Chỉ ông vua. Xem Thượng đức — Dâng lên. Tiến lên. Bước lên. Td: Thượng lộ » với nghĩa này đáng lẽ đọc Thướng «.