Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

yōin (j); liễu nhân 了 因.

yojana (p); du-thiện-na 踰 膳 那; Do tuần.

yojana (s); Do-tuần 由 旬; du-thiện-na 踰 膳 那.

yōju (j); dung thụ 容 受.

yōka (j); Vĩnh Gia 永 嘉; Vĩnh Gia Huyền Giác.

yōka gengaku (j) (c: yǒngjiā xuānjué); Vĩnh Gia Huyền Giác 永 嘉 玄 覺.

yōka-shōdō-ka (j); Vĩnh Gia chứng đạo ca 永 嘉 證 道 歌.

yōkashū (j); Vĩnh Gia tập 永 嘉 集.

yoku (j); dục .

yoku (j); ức .

yokubōru (j); dục bạo lưu 欲 暴 流.

yokugu (j); dục cầu 欲 求.

yokukai (j); dục giới 欲 界.

yokuro (j); dục lậu 欲 漏.

yokushu (j); dục thủ 欲 取.

yokuyōkyō (j); ức dương giáo 抑 揚 教.

yōmu (j); vĩnh vô 永 無.

yōmyō enju (j) (c: yǒngmíng yánshòu); Vĩnh Minh Diên Thọ 永 明 延 壽, Thiền sư Huệ Nhật Trí Giác.

yǒngjiā (c); Vĩnh Gia 永 嘉; Vĩnh Gia Huyền Giác.

yǒngjiā xuānjué (c) (j: yōka genkaku); Vĩnh Gia Huyền Giác 永 嘉 玄 覺.

yǒngmíng yánshòu (c) (j: yōmyō enju); Vĩnh Minh Diên Thọ 永 明 延 壽; Thiền sư Huệ Nhật Trí Giác.

yoni-vicaya (s); chính quán 正 觀.

yōraku (j); anh lạc 瓔 珞.

yōraku-hongō-kyō (j); Anh lạc bản nghiệp kinh 瓔 珞 本 業 經.

yōrakukyō (j); Anh lạc kinh 瓔 珞 經.

yoru (j); dự lưu 預 流.

yoruka (j); dự lưu quả 預 流 果.

yorukō (j); dự lưu hướng 預 流 向.

yōryaku-nenshō-kyō (j); Yếu lược niệm tụng kinh 要 略 念 誦 經.

yōsai (j); Vinh Tây 榮 西; Minh Am Vinh Tây.

yōshō (j); dụng thanh 用 聲.

yoshū (j); dư tập 餘 習.

yōsu (j); yếu tu 要 須.

youmyō-chigaku-zenshi-yuishin-ketsu (j); Vĩnh Minh Trí Giác Thiền sư duy tâm quyết 永 明 智 覺 禪 師 唯 心 訣.

yōzō (j); ảnh tượng 影 像.

yu (j); do .

yu (j); do .

yu (j); dụ .

(j); dụ .

(j); dung .

(j); hựu .

(j); u .

yū, u (j); ưu .

yuánjué-jīng (c); Viên giác kinh 圓 覺 經.

yuánróng-zōng (c); Viên dung tông 圓 融 宗.

yuántōng fǎxiù (c); Viên Thông Pháp Tú 圓 通 法 秀.

yuánwù (c); Viên Ngộ 圓 悟.

yuánwù kèqín (c) (j: engo kokugon); Viên Ngộ Khắc Cần 圓 悟 克 勤.

yūbadaisha (j); ưu-bà-đề-xá 優 婆 提 舎.

yūchi (j); u trí 幽 致.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần