Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
yojana (p); du-thiện-na 踰 膳 那; Do tuần.
yojana (s); Do-tuần 由 旬; du-thiện-na 踰 膳 那.
yōka (j); Vĩnh Gia 永 嘉; Vĩnh Gia Huyền Giác.
yōka gengaku (j) (c: yǒngjiā xuānjué); Vĩnh Gia Huyền Giác 永 嘉 玄 覺.
yōka-shōdō-ka (j); Vĩnh Gia chứng đạo ca 永 嘉 證 道 歌.
yōkashū (j); Vĩnh Gia tập 永 嘉 集.
yokubōru (j); dục bạo lưu 欲 暴 流.
yokuyōkyō (j); ức dương giáo 抑 揚 教.
yōmyō enju (j) (c: yǒngmíng yánshòu); Vĩnh Minh Diên Thọ 永 明 延 壽, Thiền sư Huệ Nhật Trí Giác.
yǒngjiā (c); Vĩnh Gia 永 嘉; Vĩnh Gia Huyền Giác.
yǒngjiā xuānjué (c) (j: yōka genkaku); Vĩnh Gia Huyền Giác 永 嘉 玄 覺.
yǒngmíng yánshòu (c) (j: yōmyō enju); Vĩnh Minh Diên Thọ 永 明 延 壽; Thiền sư Huệ Nhật Trí Giác.
yoni-vicaya (s); chính quán 正 觀.
yōraku-hongō-kyō (j); Anh lạc bản nghiệp kinh 瓔 珞 本 業 經.
yōrakukyō (j); Anh lạc kinh 瓔 珞 經.
yorukō (j); dự lưu hướng 預 流 向.
yōryaku-nenshō-kyō (j); Yếu lược niệm tụng kinh 要 略 念 誦 經.
yōsai (j); Vinh Tây 榮 西; Minh Am Vinh Tây.
youmyō-chigaku-zenshi-yuishin-ketsu (j); Vĩnh Minh Trí Giác Thiền sư duy tâm quyết 永 明 智 覺 禪 師 唯 心 訣.
yuánjué-jīng (c); Viên giác kinh 圓 覺 經.
yuánróng-zōng (c); Viên dung tông 圓 融 宗.
yuántōng fǎxiù (c); Viên Thông Pháp Tú 圓 通 法 秀.
yuánwù kèqín (c) (j: engo kokugon); Viên Ngộ Khắc Cần 圓 悟 克 勤.
yūbadaisha (j); ưu-bà-đề-xá 優 婆 提 舎.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần