Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
ye shes chos sku (t) (s: jñānadharmakāya); Trí pháp thân 智 法 身, Ba thân.
ye shes mtsho rgyal (t); Ye-she Tsog-yel.
yeshe tsogyel (t) [ye-shes mtsho-rgyal]; Ye-she Tsog-yel.
yèxiàn guīshěng (c); Diệp Huyện Qui Tỉnh 葉 縣 歸 省.
yid kyi rnam śes (t); ý thức 意 識.
yidam (t) [yid-dam]; Hộ Thần 護 神.
yìjìng (c); Nghĩa Tịnh 義 淨.
yìkōng (c) (j: gikū); Nghĩa Không 義 空.
yìngzhēn (c); Ứng Chân 應 眞; Đam Nguyên Ứng Chân.
yǐnyuán lóngqí (c) (j: ingen ryūki); Ẩn Nguyên Long Kì 隱 元 隆 琦.
yīshān yīníng (c) (j: issan ichinei); Nhất Sơn Nhất Ninh 一 山 一 寧.
yīxíng chánshī (c); Nhất Hạnh Thiền sư 一 行 禪 師.
yìxuān (c) (j: gigen); Nghĩa Huyền 義 玄, Lâm Tế Nghĩa Huyền.
yoga (s); Du-già 瑜 伽; tương ưng 相 應.
yoga of enormous success: the lotus-matrix bodhi, symbols, banners, and store of common mantras in the vairocana-abhisaṃbodhi-tantra (e); Đại Tì-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh liên hoa thai tạng bồ-đề tràng tiêu sí phổ thông chân ngôn tạng quảng đại thành tựu du-già 大 毘 盧 遮 那 成 佛 神 變 加 持 經 蓮 華 胎 藏 菩 提 幢 標 幟 普 通 眞 言 藏 廣 大 成 就 瑜 伽.
yoga-avacara (s); cầu đạo nhân 求 道 人.
yogācāra (s); Du-già hành tông 瑜 伽 行 宗, một tên khác của Duy thức tông.
yogācārabhūmi-śāstra (s); Du-già sư địa luận 瑜 伽 師 地 論.
yogācārabhūmi-śāstra-kārikā (s); Du-già sư địa luận thích 瑜 伽 師 地 論 釋.
yogapaṭṭa (s); một sợi dây nịt dùng phòng chống ngã ra phía trước, phía sau khi Tọa thiền, được các vị Ma-ha Tất-đạt (mahāsiddha) sử dụng.
yōgi (j); Dương Kì 楊 岐; Dương Kì Phương Hội 楊 岐 方 會.
yōgi hō'e (j); Dương Kì Phương Hội 楊 岐 方 會.
yōgi-ha (j); Dương Kì phái 楊 岐 派.
yogin (s) hoặc yogi (t: naldjorpa [rnal-'byor-pa]); Du-già sư, Du-già tăng.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần