Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
yab-yum (t); Yab-yum.
yakkha (p) (s: yakṣa); Dạ-xoa 夜 叉.
yakkhinī (p); dạ-xoa nữ 夜 叉 女.
yakṣa (s) (p: yakkha); Dạ-xoa 夜 叉.
yakusan igen (j); Dược Sơn Duy Nghiễm 藥 山 惟 儼.
yakuseki (j); Dược thạch 藥 石.
yakushi-rurikō-nyorai-hongan-kōtoku-kyō (j); Dược Sư Lưu Li Quang Như Lai bản nguyện công đức 藥 師 琉 璃 光如 來 本 願 功 德 經.
yakushirurikō-shichibutsu-hongan-kōtoku-kyō (j); Dược Sư Lưu Li Quang Thất Phật bản nguyện công đức kinh 藥 師 瑠 璃 光 七 佛 本 願 功 德 經.
yakushi-shichibutsu-kuyō-giki-nyoiō-kyō (j); Dược Sư thất Phật cung dưỡng nghi quĩ như ý vương kinh 藥 師 七 佛 供 養 儀 軌 如 意 王 經.
yama (s); Phạm hạnh 梵 行; Diêm vương; dạ-ma 夜 摩.
yamaka (p); Song luận 雙 論, một phần của A-tì-đạt-ma.
yami (s); Nữ Diêm vương, Diêm vương.
yaṅ dag paḥi don (t); thật nghĩa 實 義.
yaṅ dag paḥi ḥtsho ba (t); chính mệnh 正 命.
yaṅ dag paḥi tiṅ ṅe ḥdsin (t); chính định 正 定.
yaṅ paḥi las kyi mthaḥ (t); chính nghiệp 正 業.
yāna (s); thừa 乘, cỗ xe, Ba thừa.
yángqí fānghuì (c) (j: yōgi hō'e); Dương Kì Phương Hội 楊 岐 方 會.
yángqí-pài (c) (j: yōgi-ha); Dương Kì phái 楊 岐 派, Dương Kì Phương Hội.
yǎngshān huìjì (c) (j:-kyōzan ejaku); Ngưỡng Sơn Huệ Tịch 仰 山 慧 寂.
yánguān qíān (c) (j: enkan seian); Diêm Quan Tề An 鹽 官 齊 安.
yánluó (c); Diêm-la 閻 羅, tức là Diêm vương.
yántóu quánhuò (c) (j: gantō zenkatsu); Nham Đầu Toàn Hoát 巖 頭 全 豁.
yàoshān gāo shāmí (c); Dược Sơn Cao Sa-di 藥 山 高 沙 彌, → Cao Sa-di.
yàoshān wéiyǎn (c) (j: yakusan igen); → Dược Sơn Duy Nghiễm 藥 山 惟 儼.
yasodharā (p) (s: yaśodharā); Da-du Đa-la 耶 輸 多 羅.
yaśodharā (s) (p: yasodharā); Da-du Đa-la 耶 輸 多 羅.
yathā-artha (s); chân thật nghĩa 眞 實 義.
yathā-bhūtam (s); như thật 如 實; Như thật tri kiến.
yathā-pratyata (s); tuỳ duyên 隨 縁.
yathāvad-bhāvikatā (s); như lí trí 如 理 智.
ye śes dpag tu med pa (t); vô lượng trí 無 量 智.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần