Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

ya (j); da .

yab-yum (t); Yab-yum.

yajña (s); từ tự 祠 祀.

yakkha (p) (s: yakṣa); Dạ-xoa 夜 叉.

yakkhinī (p); dạ-xoa nữ 夜 叉 女.

yakṣa (s) (p: yakkha); Dạ-xoa 夜 叉.

yakṣiṇī (s); dạ-xoa nữ 夜叉女.

yaku (j); dịch .

yaku (j); dược .

yaku (j); dược .

yaku (j); ước

yakuju (j); dược thụ 藥 樹.

yakukyō (j); ước giáo 約 教.

yakusan igen (j); Dược Sơn Duy Nghiễm 藥 山 惟 儼.

yakuseki (j); Dược thạch 藥 石.

yakushi-rurikō-nyorai-hongan-kōtoku-kyō (j); Dược Sư Lưu Li Quang Như Lai bản nguyện công đức 藥 師 琉 璃 光如 來 本 願 功 德 經.

yakushirurikō-shichibutsu-hongan-kōtoku-kyō (j); Dược Sư Lưu Li Quang Thất Phật bản nguyện công đức kinh 藥 師 瑠 璃 光 七 佛 本 願 功 德 經.

yakushi-shichibutsu-kuyō-giki-nyoiō-kyō (j); Dược Sư thất Phật cung dưỡng nghi quĩ như ý vương kinh 藥 師 七 佛 供 養 儀 軌 如 意 王 經.

yama (s); Phạm hạnh 梵 行; Diêm vương; dạ-ma 夜 摩.

yamaka (p); Song luận 雙 論, một phần của A-tì-đạt-ma.

yami (s); Nữ Diêm vương, Diêm vương.

yaṅ dag paḥi don (t); thật nghĩa 實 義.

yaṅ dag paḥi ḥtsho ba (t); chính mệnh 正 命.

yaṅ dag paḥi tiṅ ṅe ḥdsin (t); chính định 正 定.

yaṅ paḥi las kyi mthaḥ (t); chính nghiệp 正 業.

yāna (s); thừa , cỗ xe, Ba thừa.

yángqí fānghuì (c) (j: yōgi hō'e); Dương Kì Phương Hội 楊 岐 方 會.

yángqí-pài (c) (j: yōgi-ha); Dương Kì phái 楊 岐 派, Dương Kì Phương Hội.

yǎngshān huìjì (c) (j:-kyōzan ejaku); Ngưỡng Sơn Huệ Tịch 仰 山 慧 寂.

yánguān qíān (c) (j: enkan seian); Diêm Quan Tề An 鹽 官 齊 安.

yánluó (c); Diêm-la 閻 羅, tức là Diêm vương.

yántóu quánhuò (c) (j: gantō zenkatsu); Nham Đầu Toàn Hoát 巖 頭 全 豁.

yantra (s); cơ .

yàoshān gāo shāmí (c); Dược Sơn Cao Sa-di 藥 山 高 沙 彌, → Cao Sa-di.

yàoshān wéiyǎn (c) (j: yakusan igen); → Dược Sơn Duy Nghiễm 藥 山 惟 儼.

yaśa (s); Da-xá 耶 舎.

yasha (j); Da-xá 耶 舎.

yasodharā (p) (s: yaśodharā); Da-du Đa-la 耶 輸 多 羅.

yaśodharā (s) (p: yasodharā); Da-du Đa-la 耶 輸 多 羅.

yaśomitra (s); Xứng Hữu 稱 友.

yaṣṭṛ (s); cung thí 供 施.

yathā-artha (s); chân thật nghĩa 眞 實 義.

yathābhūta (s); như chân 如眞.

yathā-bhūtam (s); như thật 如 實; Như thật tri kiến.

yathā-pratyata (s); tuỳ duyên 隨 縁.

yathāvad-bhāvikatā (s); như lí trí 如 理 智.

yathāvat (s); tuỳ nghi 隨 宜.

yatna (s); công lực 功力.

yayoku (j); da dục 耶 欲.

ye śes dpag tu med pa (t); vô lượng trí 無 量 智.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần