Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

nyāna (s); chính .

nyanātiloka (p); Ni-a-na Ti-lô-ka.

nyāya (s); đạo lí 道 理.

nyāyamukha (s); Nhân minh chính lí môn luận bản 因 明 正 理 門 論 本.

nyāyapraveśa (s); Nhân minh nhập chính lí luận 因 明 入 正 理 論 của Thương-yết La-chủ (śaṅkarasvāmin), môn đệ của Trần-na (diṅnāga).

nyingmapa (t) [rñyiṅg-ma-pa]; Ninh-mã phái 寧 馬 派.

nyo (j); nhiễu .

nyo (j); như .

nyo (j); nhữ .

nyo (j); nữ

nyō (j); nao (nạo) .

nyochi (j); như trí 如 智.

nyogen (j); như huyễn 如 幻.

nyogen-sanmai (j); như huyễn tam-muội 如 幻 三 昧.

nyo-i (j); như ý 如 意.

nyoibutsu (j); Như Ý Phật 如 意 佛.

nyoishu (j); như ý châu 如 意 珠.

nyojitsu (j); như thật 如 實.

nyonyo (j); như như 如 如.

nyo-nyo-chi (j); như như trí 如 如 智, tức là trí huệ xuất phát từ như như, từ Chân như.

nyorai (j); Như Lai 如 來.

nyorai-honki (j); Như Lai bản khởi 如 來 本 起.

nyoraijū (j); Như lai trú 如 來 住.

nyoraishōki (j); Như lai tính khởi 如 來 性 起.

nyorai-zō (j); Như Lai tạng 如 來 藏, Chân như.

nyoraizō-butsu (j); Như Lai tạng Phật 如 來 藏 佛.

nyoraizō-shōki (j); Như Lai tạng tính khởi 如 來 藏 性 起.

nyorichi (j); như lí trí 如 理 智.

nyoryōchi (j); như lượng trí 如 量 智.

nyosansō (j); nhiễu tam táp 遶 三 匝.

nyoshin (j); như chân 如 眞.

nyotō (j); nhữ đẳng 汝 等.

nyōyaku (j); nao ích 鐃 益.

nyōyaku-gyō (j); nao ích hạnh 鐃 益 行

nyoze (j); như thị 如 是.

nyoze-nyoze (j); như thị như thị 如 是 如 是.

nyū-daijō-ron (j); Nhập Đại thừa luận 入 大 乘 論.

nyūjaku (j); nhập tịch 入 寂.

nyūjū (j); nhập trú 入 住.

nyūkan (j); nhập quán 入 觀.

nyūmetsu (j); nhập diệt 入 滅.

nyunjō (j); nhuận sinh 潤 生.

nyū-ryōga-kyō (j); Nhập lăng-già kinh 入 楞 伽 經.

nyūryōgashin-gengi (j); Nhập lăng-già tâm huyền nghĩa 入 楞 伽 心 玄 義.

nyūtai, nittai (j); nhập thai 入 胎.

nyūtaisō (j); nhập thai tướng 入 胎 相.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần