Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
nyanātiloka (p); Ni-a-na Ti-lô-ka.
nyāyamukha (s); Nhân minh chính lí môn luận bản 因 明 正 理 門 論 本.
nyāyapraveśa (s); Nhân minh nhập chính lí luận 因 明 入 正 理 論 của Thương-yết La-chủ (śaṅkarasvāmin), môn đệ của Trần-na (diṅnāga).
nyingmapa (t) [rñyiṅg-ma-pa]; Ninh-mã phái 寧 馬 派.
nyogen-sanmai (j); như huyễn tam-muội 如 幻 三 昧.
nyoibutsu (j); Như Ý Phật 如 意 佛.
nyoishu (j); như ý châu 如 意 珠.
nyo-nyo-chi (j); như như trí 如 如 智, tức là trí huệ xuất phát từ như như, từ Chân như.
nyorai (j); Như Lai 如 來.
nyorai-honki (j); Như Lai bản khởi 如 來 本 起.
nyoraijū (j); Như lai trú 如 來 住.
nyoraishōki (j); Như lai tính khởi 如 來 性 起.
nyorai-zō (j); Như Lai tạng 如 來 藏, Chân như.
nyoraizō-butsu (j); Như Lai tạng Phật 如 來 藏 佛.
nyoraizō-shōki (j); Như Lai tạng tính khởi 如 來 藏 性 起.
nyorichi (j); như lí trí 如 理 智.
nyoryōchi (j); như lượng trí 如 量 智.
nyosansō (j); nhiễu tam táp 遶 三 匝.
nyōyaku-gyō (j); nao ích hạnh 鐃 益 行.
nyoze-nyoze (j); như thị như thị 如 是 如 是.
nyū-daijō-ron (j); Nhập Đại thừa luận 入 大 乘 論.
nyū-ryōga-kyō (j); Nhập lăng-già kinh 入 楞 伽 經.
nyūryōgashin-gengi (j); Nhập lăng-già tâm huyền nghĩa 入 楞 伽 心 玄 義.
nyūtai, nittai (j); nhập thai 入 胎.
nyūtaisō (j); nhập thai tướng 入 胎 相.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần