Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
no conscience (e); vô tàm 無 慚.
no laxity (e); bất phóng dật 不 放 逸.
no thought heaven (e); vô tưởng thiên 無 想 天.
ṅo tsha med pa (t); vô tàm 無 慚.
noetic hindrances (e); sở tri chướng 所 知 障.
nōhenge (j); năng biến kế 能 遍 計.
nōkan-shokan (j); năng quán sở quán 能 觀 所 觀.
no-more-learning (e); vô học 無 學.
non moṅs pa (t); phiền não 煩 惱.
non-analytical cessation (s); phi trạch diệt vô vi 非 擇 滅 無 爲.
non-backsliding (e); a-bệ-bạt-trí 阿 鞞 跋 致; a-tì-bạt-trí 阿 毘 跋 致; bất thối 不 退.
non-buddhist (e); ngoại đạo 外 道.
non-conceptual concentration (e); vô tưởng thiên 無 想 定.
non-discernment (e); bất chính tri 不 正 知.
non-discriminating wisdom (e); vô phân biệt trí 無 分 別 智.
nondro (t); một cách viết khác của Ngon-dro, phương pháp thanh lọc Thân, khẩu, ý.
non-duality (e); bất nhị 不 二; nhất như 一 如; vô nhị 無 二.
non-enlightenment (e); bất giác 不 覺.
non-harmonization (e); bất hòa hợp tính 不 和 合 性.
non-nature of ultimate reality (e); thắng nghĩa vô tính 勝 義 無 性.
non-retrogression (e); bất thối 不 退.
non-returner (e); a-na-hàm 阿 那 含; bất hoàn 不 還.
non-sentient world (e); khí thế gian 器 世 間.
no-outflow wisdom (e); vô lậu trí 無 漏 智.
nōshu-shoshu (j); năng thủ sở thủ 能 取 所 取.
not coveting (e); vô tham 無 貪.
not resenting (e); vô vi nghịch hạnh 無 爲 逆 行.
not yet being free from desire (e); vị li dục 未 離 欲.
nyan thos (t) (s: śrāvaka); Thanh văn 聲 聞.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần