Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
nirodha (s, p); Diệt 滅, diệt tận 滅 盡.
nirodha-samāpatti (s, p); Diệt tận định 滅 盡 定.
nirodha-satya (s); diệt đế 滅 諦.
nirupadiśeṣa-nirvāṇa (s); Vô dư Niết-bàn 無 餘 涅 槃, Niết-bàn.
nirvāna (s); diệt 滅; li 離; nê-hoàn 泥 洹; Niết-bàn 涅 槃; tịch 寂; trí duyên diệt 智 縁 滅.
nirvāna of abiding in neither saṃsāra nor nirvāna (e); vô trú xứ niết-bàn 無 住 處 涅 槃.
nirvāna sūtra (e); Niết-bàn kinh 涅 槃 經.
nirvāna with remainder (e); hữu dư niết-bàn 有 餘 涅 槃.
nirvāna without remainder (e); vô dư niết-bàn 無 餘 涅 槃.
nirvāna-sūtra school (e); Niết-bàn tông 涅 槃 宗.
nirvedha-bhāgīya (s); thuận quyết trạch phần 順 決 擇 分.
nirvicikitsa (s); quyết định 決 定.
nirvikalpa (s); vô phân biệt 無 分 別.
nirvikalpa-jñāna (s); vô phân biệt phần 無 分 別 智.
niścarati (s); diễn dương 演 暢.
ni-shinnyo (j); nhị chân như 二 眞 如.
nishiryō (j); nhị tư lương 二 資 粮 (糧).
nishōgi (j); nhị chướng nghĩa 二 障 義.
nishu-enshō (j); nhị chủng duyên sinh 二 種 縁 生.
nishu-ninniku (j); nhị chủng nhẫn nhục 二 種 忍 辱.
nishu-shōji (j); nhị chủng sinh tử 二 種 生 死.
nisthā-gamana (s); cứu cánh 究 竟.
nitya (s); hằng 恒; thường trú 常 住.
níutóu-chán (c) (j: gozu-zen); Ngưu Đầu thiền 牛 頭 禪.
nīvaraṇa (s); Năm chướng ngại.
nivṛta-avyākṛa (s); hữu phú vô kí 有 覆 無 記.
niyāmāvakrānti (s); chính tính li sinh 正 性 離 生.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần