Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
nièpán-zōng (c); Niết-bàn tông 涅 槃 宗.
nigaken (j); nhị ngã kiến 二 我 見.
nigaṇṭha-nātaputta (s); Ni-kiền tử 尼 乾 子.
nigraha (s); điều phục 調 伏; phục 伏.
nihilism (e); diệt 滅; đoạn kiến 見.
nihon-daruma-shū (j); Nhật Bản Đạt-ma tông 日 本 達 磨 宗.
nihsvabhāvatva (s); vô tính 無 性.
nijūgōu (j); nhị thập ngũ hữu 二 十 五 有.
nijūhatten (j); nhị thập bát thiên 二 十 八 天.
nijūni-gu (j); nhị thập nhị ngu 二 十 二 愚.
nijūni-guchi (j); nhị thập nhị ngu si 二 十 二 愚 癡.
nijūnikon (j); nhị thập nhị căn 二 十 二 根.
nijūnishu-guchi (j); nhị thập nhị chủng ngu si 二 十 二 種 愚 癡.
nijūshi-ryū (j); Nhị thập tứ lưu 二 十 四 流, chỉ 24 dòng thiền ở Nhật, gồm: Lâm Tế, Tào Động, Hoàng Bá và những nhánh của tông Lâm Tế phân ra sau khi được truyền qua Nhật.
nijūyuishikiron (j); Nhị thập duy thức luận 二 十 唯 識 論.
nikāya (p); bộ 部, danh từ chỉ những Bộ kinh.
nikāyabheda-vibhaṅga-vyākhyāna (s); Dị bộ tông tinh thích 異 部 宗 精 釋, một tác phẩm của Thanh Biện (bhāvaviveka), chỉ còn lưu lại trong Tạng ngữ, nói về các tông phái phật giáo sau khi Phật diệt độ đến thời Thanh Biện, giống như Dị bộ tông luân luận (samayabhedavyūhacakra-śāstra) của Thế Hữu (vasumitra).
nikāya-sabāgha (s); chúng đồng phận 衆 同 分.
nikenshi (j); Ni-kiền tử 尼 犍 子.
nikudanshin (j); nhục đoàn tâm 肉 團 心.
nīlakaṇṭha-dhāraṇī (s); Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Đại bi tâm đà-la-ni 千 手 千 眼 觀 世 音 菩 薩 大 悲 心 陀 羅 尼.
nīla-vajra (s); ni-lam-bà 尼 藍 婆.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần