Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

nien (j); nhị duyên 二 縁.

nièpán-zōng (c); Niết-bàn tông 涅 槃 宗.

niesho (j); nhị y xứ 二 依 處.

nigaken (j); nhị ngã kiến 二 我 見.

nigaṇṭha-nātaputta (s); Ni-kiền tử 尼 乾 子.

nigō (j); nhị nghiệp 二 業.

nigo (j); nhị ngộ 二 悟.

nigraha (s); điều phục 調 伏; phục .

nigyō (j); nhị hạnh 二 行.

nihilism (e); diệt ; đoạn kiến .

nihō (j); nhị báo 二 報.

nihon-daruma-shū (j); Nhật Bản Đạt-ma tông 日 本 達 磨 宗.

nihsara (s); li .

nihsarana (s); li .

nihsvabhāva (s); vô tính 無 性.

nihsvabhāvatva (s); vô tính 無 性.

nijō (j); nhị thừa 二 乘.

nijūgōu (j); nhị thập ngũ hữu 二 十 五 有.

nijūhatten (j); nhị thập bát thiên 二 十 八 天.

nijūni-gu (j); nhị thập nhị ngu 二 十 二 愚.

nijūni-guchi (j); nhị thập nhị ngu si 二 十 二 愚 癡.

nijūnikon (j); nhị thập nhị căn 二 十 二 根.

nijūnishu-guchi (j); nhị thập nhị chủng ngu si 二 十 二 種 愚 癡

nijūshi-ryū (j); Nhị thập tứ lưu 二 十 四 流, chỉ 24 dòng thiền ở Nhật, gồm: Lâm Tế, Tào Động, Hoàng Bá và những nhánh của tông Lâm Tế phân ra sau khi được truyền qua Nhật.

nijūyuishikiron (j); Nhị thập duy thức luận 二 十 唯 識 論.

nika (j); nhị quả 二 果.

nikāya (p); bộ , danh từ chỉ những Bộ kinh.

nikāyabheda-vibhaṅga-vyākhyāna (s); Dị bộ tông tinh thích 異 部 宗 精 釋, một tác phẩm của Thanh Biện (bhāvaviveka), chỉ còn lưu lại trong Tạng ngữ, nói về các tông phái phật giáo sau khi Phật diệt độ đến thời Thanh Biện, giống như Dị bộ tông luân luận (samayabhedavyūhacakra-śāstra) của Thế Hữu (vasumitra).

nikāya-sabāgha (s); chúng đồng phận 衆 同 分.

niken (j); nhị kiến 二 見.

nikenshi (j); Ni-kiền tử 尼 犍 子.

nikon (j); nhĩ căn 耳 根.

nikṣipati (s); xả .

nikū (j); nhị không 二 空.

niku, joku (j); nhục .

nikudanshin (j); nhục đoàn tâm 肉 團 心

nikugen (j); nhục nhãn 肉 眼.

nīlakaṇṭha-dhāraṇī (s); Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Đại bi tâm đà-la-ni 千 手 千 眼 觀 世 音 菩 薩 大 悲 心 陀 羅 尼.

nīla-vajra (s); ni-lam-bà 尼 藍 婆.

nimetsu (j); nhị diệt 二 滅.

nimitta (s); thuỵ ; tướng .

nimmātar (p); vạn vật 萬 物.

ni-muki (j); nhị vô kí 二 無 記

nin (j); nhậm .

nin (j); nhẫn .

nin (j); nhận .

nin jin (j); nhân .

nin, in (j); nhẫm .

ninbyō (j); nhậm bệnh 任 病.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần