Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
nehan'e (j); Niết-bàn hội 涅 槃 會.
nehangyō (j); Niết-bàn kinh 涅 槃 經.
nehanshū (j); Niết-bàn tông 涅 槃 宗.
nehan-shūyō (j); Niết-bàn tông yếu 涅 槃 宗 要.
neither arising nor ceasing (e); bất sinh bất diệt 不 生 不 滅.
neither-thought-nor-no-thought concentration (e); phi-tưởng-phi-phi-tưởng xứ 非 想 非 非 想 處.
nembutsu (j); Niệm Phật 念 佛.
nenbutsu (j); Niệm Phật 念 佛.
nenbutsu-sanmai hōō-ron (j); Niệm Phật tam-muội bảo vương luận 念 佛 三 昧 寶 王 論.
nenge-mishō (j); Niêm hoa vi tiếu 拈 華 微 笑.
nennen-sōzoku (j); niệm niệm tương tục 念 念 相 續.
nentōbutsu (j); Nhiên Đăng Phật 然 燈 佛.
nerañjarā (p) (s: nairañjanā); bây giờ có tên là nīlājanā; Ni-liên-thuyền, tên của một con sông. Phật Thích-ca đã tu khổ hạnh gần sông này nhưng không đạt đạo.
new and old translations of the buddhist canon (e); tân cựu lưỡng dịch 新 舊 兩 譯.
next rebirth (e); lai thế 來 世.
ngo bo nyid sku (t) (s: svabhāvikakāya); Tự nhiên thân, Tự tính thân, Ba thân.
ngondro (t); danh từ dùng chỉ những phương pháp đặc biệt để kiểm soát Thân, khẩu, ý, người tìm ra được Ter-ma
nibbāna (p) (s: nirvāṇa); Niết-bàn 涅 槃.
nibhandhana (s); chấp trước 執 著.
nibonbu (j); nhị phàm phu 二 凡 夫.
nibonnō (j); nhị phiền não 二 煩 惱.
nichiren (j); Nhật Liên 日 蓮.
nichiren-shū (j); Nhật Liên tông 日 蓮 宗, Nhật Liên.
nidāna (s, p); nhân duyên 因 縁; ni-đà-na 尼 陀 那.
nidāna-sūtra (s); Duyên khởi thánh đạo kinh 縁 起 聖 道 經.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần