Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
nan'in egyō (j) (c: nányuàn huìyú); Nam Viện Huệ Ngung 南 院 慧 顒.
nanpō-bukkyō (j); Nam phương Phật giáo 南 方 佛 教.
nánquán pǔyuàn (c) (j: nansen fugan); Nam Tuyền Phổ Nguyện 南 泉 普 願.
nansen fugan (j) (c: nánquán pǔyuàn); Nam Tuyền Phổ Nguyện 南 泉 普 願.
nansenbushū (j); Nam-thiệm bộ châu 南 贍 部 洲.
nánshān-zōng (c); Nam sơn tông 南 山 宗.
nanshōji (j); nan thắng địa 難 勝 地.
nanshū-zen (j) (c: nánzōng-chán); Nam tông thiền 南 宗 禪.
nántǎ guāngyǒng (c) (j: nantō kōyū); Nam Tháp Quang Dũng 南 塔 光 涌.
nantō kōyū (j) (c: nántá guāngyǒng); Nam Tháp Quang Dũng 南 塔 光 涌.
nányáng huìzhōng (c) (j: nan'yo echū); Nam Dương Huệ Trung 南 陽 慧 忠.
nan'yō echū (j) (c: nányáng huìzhōng); Nam Dương Huệ Trung 南 陽 慧 忠.
nányuàn huìyú (c) (j: nan'in egyō); Nam Viện Huệ Ngung 南 院 慧 顒.
nányuè huáiràng (c) (j: nangaku ejō); Nam Nhạc Hoài Nhượng 南 嶽 懷 讓.
nányuè ràng (c); Nam Nhạc Nhượng 南 嶽 讓.
nanzanshū (j); Nam Sơn tông 南 山 宗.
nanzen-ji (j); → Nam Thiền tự 南 禪 寺.
nánzōng-chán (c) (j: nanshū-zen); Nam tông thiền 南 宗 禪.
naraka (s); Địa ngục 地 獄; na-lạc 那 落.
narendra-rāja (s); thánh chủ 聖 主.
narendrayaśas (s); Na-liên-đề Da-xá 那 連 提 耶 舎.
narenteiyasha (j); Na-liên-đề Da-xá 那 連 提 耶 舎.
nāro chodrug (t) [nāro chos-drug]; Na-rô lục pháp.
nāropa, mahāsiddha; s: nāḍapāda, nāroṭapa, yaśbhadra; Na-rô-pa.
nāstitva (s); vô sở hữu 無 所 有.
natural wisdom (e); tự nhiên trí 自 然 智.
natural world (e); khí giới 器 界; khí thế gian 器 世 間.
nāvadhāryate (s); bất khả đắc 不 可 得.
naya (s); đạo lí 道 理; na-da 那 耶.
nehan (j); Niết-bàn 涅 槃.
nehan-dō (j); Niết-bàn đường 涅 槃 堂.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần