Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
nāḍī (s) (t: rtsa); đạo quản, năng tuyến, lực tuyến, những tuyến năng lực trong thân thể con người, qua đó chân khí (prāṇa) được truyền đi khắp nơi (Trung khu; s: cakra).
nadī-kāśyapa (s); Na-đề Ca-diếp 那 提 迦 葉.
nāga (s); Long 龍.
nāgabodhi, mahāsiddha (s); Long Trí (76).
naga-rāja (s); long vương 龍 王.
nāgārjuna (s); Long Thụ 龍 樹.
nāgārjuna, mahāsiddha (s); Long Thụ (16).
nāgasena (s, p); Long Quân, Na-tiên.
nagonka (j); na-hàm quả 那 含 果.
nairañjanā (s) (p: nerañjarā); Ni-liên-thiền hà 尼 連 禪 河, bây giờ có tên là nīlājanā; cũng được gọi là Ni-liên-thuyền, tên của một con sông. Phật Thích-ca đã tu khổ hạnh gần sông này nhưng không đạt đạo.
nairokusho (j); nội lục xứ 内 六 處.
naishi-kōsetsu (j); nãi chí quảng thuyết 乃 至 廣 説.
nālandā (s); Na-lan-đà 那 蘭 陀.
nalinapa, siddha (s); Na-li-na-pa (40).
nāma (p) (s: nāman); Danh 名.
nāman (s); danh hiệu 名 號; danh ngôn 名 言; danh tự 名 字; Danh 名.
nāma-rūpa (s); danh sắc 名 色; danh thân 名 身; danh tự 名 字; đồng nghĩa với Ngũ uẩn.
nāma-saṃsthāna (s); danh tướng 名 相.
name and form (e); danh sắc 名 色; danh thân 名 身; danh tự 名 字.
namsanjong (k); Nam Sơn tông 南 山 宗.
namu-sambō (j); Nam-mô Tam bảo 南 無 三 寶.
nanbon-nehangyō (j); Nam bản niết-bàn kinh 南 本 涅 槃 經.
nandimitra (s); Nan-đề Mật-đa-la 難 提 蜜 多 羅.
nangaku ejō (j) (c: nányuè huáiràng); Nam Nhạc Hoài Nhượng 南 嶽 懷 讓.
nangakujō (j); Nam Nhạc Nhượng 南 嶽 讓.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần