Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

na (j); na .

nāḍī (s) (t: rtsa); đạo quản, năng tuyến, lực tuyến, những tuyến năng lực trong thân thể con người, qua đó chân khí (prāṇa) được truyền đi khắp nơi (Trung khu; s: cakra).

nadī (s); na-đề 那 提.

nadī-kāśyapa (s); Na-đề Ca-diếp 那 提 迦 葉.

nāga (s); Long .

nāgabodhi, mahāsiddha (s); Long Trí (76).

naga-rāja (s); long vương 龍 王.

nāgārjuna (s); Long Thụ 龍 樹.

nāgārjuna, mahāsiddha (s); Long Thụ (16).

nāgasena (s, p); Long Quân, Na-tiên.

nagon (j); na-hàm 那 含.

nagonka (j); na-hàm quả 那 含 果.

naibon (j); nội phàm 内 凡.

naikāyika (s); chúng .

naikon (j); nội căn 内 根.

naion (j); nê-hoàn 泥 洹.

nairañjanā (s) (p: nerañjarā); Ni-liên-thiền hà 尼 連 禪 河, bây giờ có tên là nīlājanā; cũng được gọi là Ni-liên-thuyền, tên của một con sông. Phật Thích-ca đã tu khổ hạnh gần sông này nhưng không đạt đạo.

nairi (j); nê lê 泥 黎.

nairokusho (j); nội lục xứ 内 六 處.

naishi-kōsetsu (j); nãi chí quảng thuyết 乃 至 廣 説.

nako (j); na cá 那 箇.

na-kvacit (s); vô phương 無 方.

nālandā (s); Na-lan-đà 那 蘭 陀.

nalinapa, siddha (s); Na-li-na-pa (40).

nāma (p) (s: nāman); Danh .

nāma-kāya (s); danh thân 名 身.

nāman (s); danh hiệu 名 號; danh ngôn 名 言; danh tự 名 字; Danh .

nāma-rūpa (s); danh sắc 名 色; danh thân 名 身; danh tự 名 字; đồng nghĩa với Ngũ uẩn.

namas (s); qui mệnh 歸 命.

nāma-saṃsthāna (s); danh tướng 名 相

namaskāra (s); cung kính 恭 敬.

namas-kāra (s); lễ bái 禮 拜.

name and form (e); danh sắc 名 色; danh thân 名 身; danh tự 名 字.

namsanjong (k); Nam Sơn tông 南 山 宗.

namu (j); Nam-mô 南 無.

namu-sambō (j); Nam-mô Tam bảo 南 無 三 寶.

nan (j); nan .

nan (j); noãn .

nānā (s); chủng chủng 種 種.

nānātva (s); nhược can 若 干.

nanbon-nehangyō (j); Nam bản niết-bàn kinh 南 本 涅 槃 經.

nanda (j); Nan-đà 難 陀.

nanda (s); Nan-đà 難 陀.

nandi (p); hỉ .

nandī (s); hỉ .

nandimitra (s); Nan-đề Mật-đa-la 難 提 蜜 多 羅.

nangaku ejō (j) (c: nányuè huáiràng); Nam Nhạc Hoài Nhượng 南 嶽 懷 讓.

nangakujō (j); Nam Nhạc Nhượng 南 嶽 讓.

nanhō (j); noãn pháp 煖 法.

nanhō (j); noãn pháp 煗 法.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần