Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
gijjhakūṭa (p) (s: gṛdhrakūta); dịch theo âm là Kì-xà-quật, dịch nghĩa là Linh Thứu sơn 靈 鷲 山.
gijō (j); Nghĩa Tịnh 義 淨.
gijugikkodokuon (j); Kì thụ Cấp-cô-độc viên 祇 樹 給 孤 獨 園.
gikai (j); Nghĩa Giới 義 介, Triệt Thông Nghĩa Giới.
gikū (j) (c: yìkōng); Nghĩa Không 義 空.
gilded key to the secret vault (e); Bí tàng bảo thược 祕 藏 寶 鑰.
gimoku genkai (j); Nghi Mặc Huyền Khế 宜 默 玄 契.
gion (j); Kì viên 祇 園.
gionshōja (j); Kì viên tinh xá 祇 園 精 舎.
gisan zenrai (j); Nghi Sơn Thiện Lai 儀 山 善 來.
gishakussen (j); Kì-xà-quật sơn 耆 闍 崛 山; Linh Thứu sơn.
gita taishi (j); Kì-đà thái tử 祇 陀 太 子.
gitsukodoku (j); Cấp-cô-độc 給 孤 獨.
giyōsan (j); Hi dương sơn 曦 陽 山.
gnas ṅan lan (t); thô trọng 麁 重.
gō (j); Nghiệp 業.
goakuken (j); ngũ ác kiến 五 惡 見.
gobudai-ron (j); Ngũ bộ đại luận 五 部 大 論.
gōbu-konkōmyō-kyō (j); Hợp bộ kim quang minh kinh 合 部 金 光 明 經.
gobun-hōshin (j); ngũ phần pháp thân 五 分 法 身.
gobunritsu (j); Ngũ phần luật 五 分 律.
gocara (s); cảnh giới 境 界; cảnh 境; hành xứ 行 處; trần 塵.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần