Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

gijjhakūṭa (p) (s: gṛdhrakūta); dịch theo âm là Kì-xà-quật, dịch nghĩa là Linh Thứu sơn 靈 鷲 山.

gijō (j); Nghĩa Tịnh 義 淨.

gijugikkodokuon (j); Kì thụ Cấp-cô-độc viên 祇 樹 給 孤 獨 園.

gikai (j); Nghĩa Giới 義 介, Triệt Thông Nghĩa Giới.

giki (j); nghi quĩ 儀 軌.

gikū (j) (c: yìkōng); Nghĩa Không 義 空.

gikyō (j); nghi kinh 疑 經.

gikyō (j); ngụy kinh 僞 經.

gilded key to the secret vault (e); Bí tàng bảo thược 祕 藏 寶 鑰.

gimō (j); nghi võng 疑 網.

gimoku genkai (j); Nghi Mặc Huyền Khế 宜 默 玄 契.

gini (j); kĩ nhi 伎 兒.

gion (j); Kì viên 祇 園

gionshōja (j); Kì viên tinh xá 祇 園 精 舎.

gisan zenrai (j); Nghi Sơn Thiện Lai 儀 山 善 來.

gisen (j); Nghĩa Triêm 義 沾.

gishakussen (j); Kì-xà-quật sơn 耆 闍 崛 山; Linh Thứu sơn.

gishi (j); nghĩa sĩ 義 士.

gishin (j); Nghĩa Tín 義 信.

gishō (j); Nghĩa Tương 義 湘.

gita taishi (j); Kì-đà thái tử 祇 陀 太 子.

giten (j); Nghĩa Thiên 義 天.

gitsukodoku (j); Cấp-cô-độc 給 孤 獨.

giving (e); đàn .

giya (j); kì-dạ 祇 夜.

giyōsan (j); Hi dương sơn 曦 陽 山.

gnas ṅan lan (t); thô trọng 麁 重.

gnod sbyin (t); dạ xoa 夜 叉.

(j); Nghiệp .

(j); cương

(j); hằng

(j); hàng .

(j); hào .

(j); hiệu .

go (j); hộ .

(j); hợp .

(j); nghiệp .

go (j); ngô .

go (j); ngộ .

go (j); ngộ .

go (j); ngữ .

(j); hào .

goakuken (j); ngũ ác kiến 五 惡 見.

gobudai-ron (j); Ngũ bộ đại luận 五 部 大 論.

gōbu-konkōmyō-kyō (j); Hợp bộ kim quang minh kinh 合 部 金 光 明 經.

gōbuku (j); hàng phục 降 伏.

gobun-hōshin (j); ngũ phần pháp thân 五 分 法 身.

gobunritsu (j); Ngũ phần luật 五 分 律

gocara (s); cảnh giới 境 界; cảnh ; hành xứ 行 處; trần .

gōchi (j); nghiệp trí 業 智.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần